Bullets (Bullets/vi)

From Terraria Wiki
Jump to navigation Jump to search

Đạn là một dạng đạn dược được bắn từ súng. Rất nhiều loại có thể gây debuff lên kẻ địch.

Loại

Hiện tại có 16 bullets trong Terraria, 11 trong số chúng chỉ có ở Hardmode.

Tên Sát thương Tốc độ Tổng tốc độ
Gia tăng
Knockback HM Độ hiếm Giá bán
Musket Ball Musket BallID Vật phẩm: 97 7 4 2 2
(Rất yếu)
Rarity level: 0 1 CC
Meteor Shot Meteor ShotID Vật phẩm: 234 8 (Desktop, Console and Mobile versions) /
9 (Old-gen console and 3DS versions)
3 2 1
(Cực yếu)
Rarity level: 1 1 CC
Silver Bullet Silver BulletID Vật phẩm: 278 9 4.5 2 3
(Rất yếu)
Rarity level: 0 3 CC
Crystal Bullet Crystal BulletID Vật phẩm: 515 9 (Desktop, Console and Mobile versions) /
8 (Old-gen console and 3DS versions)
5 2 1
(Cực yếu)
✔️ Rarity level: 3 6 CC
Cursed Bullet Cursed BulletID Vật phẩm: 546 12 5 3 4
(Yếu)
✔️ Rarity level: 3 6 CC
Chlorophyte Bullet Chlorophyte BulletID Vật phẩm: 1179 9 (Desktop, Console and Mobile versions) /
15 (Old-gen console and 3DS versions)
5 3 4.5
(Trung bình)
✔️ Rarity level: 7 10 CC
High Velocity Bullet High Velocity BulletID Vật phẩm: 1302 11 (Desktop, Console and Mobile versions) /
10 (Old-gen console and 3DS versions)
4 8 4
(Yếu)
✔️ Rarity level: 3 8 CC
Ichor Bullet Ichor BulletID Vật phẩm: 1335 13 5.25 3 4
(Yếu)
✔️ Rarity level: 3 6 CC
Venom Bullet Venom BulletID Vật phẩm: 1342 15 (Desktop, Console and Mobile versions) /
14 (Old-gen console and 3DS versions)
5.3 3 4.1
(Trung bình)
✔️ Rarity level: 3 8 CC
Party Bullet Party BulletID Vật phẩm: 1349 10 5.1 3 5
(Trung bình)
Rarity level: 3 2 CC (Desktop, Console and Mobile versions)
8 CC (Old-gen console and 3DS versions)
Nano Bullet Nano BulletID Vật phẩm: 1350 15 (Desktop, Console and Mobile versions) /
10 (Old-gen console and 3DS versions)
4.6 3 3.6
(Yếu)
✔️ Rarity level: 3 8 CC
Exploding Bullet Exploding BulletID Vật phẩm: 1351 10 4.7 3 6.6
(Mạnh)
✔️ Rarity level: 3 8 CC
Golden Bullet Golden BulletID Vật phẩm: 1352 10 4.6 3 3.6
(Yếu)
✔️ Rarity level: 3 8 CC
Endless Musket Pouch Endless Musket Pouch(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3104 7 4 2 2
(Rất yếu)
✔️ Rarity level: 2 1 GC
Luminite Bullet Luminite Bullet(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3567 20 2 6 3
(Rất yếu)
✔️ Rarity level: 9 2 CC
Tungsten Bullet Tungsten Bullet(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4915 9 4.5 2 4
(Yếu)
Rarity level: 0 3 CC

Ghi chú

  • (Old-gen console and 3DS versions) Đạn Nguyền chỉ có thể kiếm được trong thế giới Corruption vì chúng cần có Lửa Nguyền, và Đạn Ichor chỉ có thể kiếm được trong thế giới Crimson vì chúng cần có Ichor. (Desktop, Console and Mobile versions) Vì Nghĩa địa giúp người chơi có thể có hai Quần xã Evil trong cùng một thế giới, điều này đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
  • Túi Musket Vô tận được tính như một Viên Musket. Tuy nhiên, nó sẽ không bao giờ hết.
  • Đạn Tốc độ Cao cập nhật vị trí của nó 8 lần/giây thay vì 1, vì vậy chúng có tốc độ tối ưu.

Mẹo

  • Nếu người chơi cần độ chính xác, lựa chọn tốt nhất là Đạn Chlorophyte vì chúng tự ngắm.
  • Đạn Nổ có knockback cao nhất trong tất cả các loại đạn trong trò chơi, cân bằng với một số loại vũ khí bắn liên tục nhưng knockback yếu. Chúng là loại đạn duy nhất gây sát thương vùng.
    • Knockback cao của Đạn Nổ cộng hưởng tốt với Súng bắn Tỉa và Tactical Shotgun, gia tăng tổng knockback là 14.6 (Sniper Rifle) hoặc 13.6 (Tactical Shotgun). Giá trị này cao hơn lượng knockback khủng khiếp của cả Nắm đấm Golem (12).
  • Chế độ Journey chỉ cần 99 Viên Musket cho Research và nhân lên vô tận, khiến cho Túi Musket Vô tận vô dụng, vì nó cần có 3996 Viên Musket để chế tạo, và chỉ cho vô tận Viên Musket.

Lịch sử

  • Desktop 1.4.0.1: Thêm Đạn Tungsten.
  • Desktop 1.3.0.1: Thêm Đạn Luminite và Túi Musket Vô tận.
  • Desktop 1.2.3: Giảm sát thương Đạn Chlorophyte. Fixx bug khiến cho súng không bắn đúng tốc độ đạn.
  • Desktop 1.2: Thêm Đạn Tốc độ Cao, Đạn Tiệc, Đạn Nano, Đạn Nổ, Đạn Vàng, Đạn Ichor, Đạn Chlorophyte, Đạn Venom.
  • Desktop 1.1: Thêm Đạn Pha lê và Đạn Nguyền.
  • Desktop 1.0.5: Thêm Đạn Bạc.