Shroomite Bar (Shroomite Bar/vi)

From Terraria Wiki
Jump to navigation Jump to search
Shroomite Bar
  • ảnh vật phẩm của Shroomite Barảnh vật phẩm cũ của Shroomite Bar
  • Shroomite Bar khi được đặt
Tự động dùng
Stack digit 9.pngStack digit 9.pngStack digit 9.pngStack digit 9.png
Chỉ số
Loại
Đặt được✔️ (rộng 1 × cao 1)
Thời gian sử dụng15 (Rất nhanh)
Độ hiếmRarity level: 7
Bán1 GC
Researchcần có 25

Thỏi Shroomitenguyên liệu chế tạo Post-Plantera, và được chế tạo tại Autohammer bằng Thỏi ChlorophyteNấm phát sáng. Autohammer chỉ có thể lấy được sau khi Plantera bị hạ gục.

Để chế tạo tất cả vật phầm Shroomite cần 154 thỏi Shroomite (154 thỏi Chlorophyte hay 924 Quặng Chlorophyte và 2310 nấm phát sáng).

Chế tạo

Công thức

Kết quảNguyên liệuBàn chế tạo
Shroomite BarShroomite BarAutohammerAutohammer

Dùng để chế tạo

Kết quảNguyên liệuBàn chế tạo
Mini Nuke IMini Nuke I(Desktop, Console and Mobile versions)100AutohammerAutohammer
Mini Nuke IIMini Nuke II(Desktop, Console and Mobile versions)100
Shroomite PlatingShroomite Plating(Desktop, Console and Mobile versions)25FurnaceFurnace
Drill Containment UnitDrill Containment Unit(Desktop, Console and Mobile versions)Mythril AnvilMythril Anvil
hoặc
Orichalcum AnvilOrichalcum Anvil
HoverboardHoverboard
Shroomite BreastplateShroomite Breastplate
Shroomite Digging ClawShroomite Digging Claw(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
Shroomite HeadgearShroomite Headgear
Shroomite HelmetShroomite Helmet
Shroomite LeggingsShroomite Leggings
Shroomite MaskShroomite Mask

Ghi chú

  • Thỏi Shroomite được bán với giá trị hiều hơn 9.3% so với nguyên liệu làm ra nó, nên chế tạo thỏi Shroomite tạo được nhiều lợi nhuận hơn thỏi Chlorophyte.
  • Thỏi Shroomite có giá trị bán đứng nhì trong game (đồng hạn với Thỏi Spectre) với giá 1 GC, chỉ đứng sau Thỏi Luminite.
  • Set giáp Shroomite cho Set bonuss dựa theo các loại damage của class ranger là damage từ đạn, mũi tên, và tên lửa.

Ngoài lề

  • Đây là loại thỏi duy nhất có loại "brick"/"plating" tương ứng, nhưng không có loại quặng cụ thể.

Lịch sử