This page is part of the Vietnamese translation project.
Cobalt Ore (Cobalt Ore/vi)
Jump to navigation
Jump to search
Cobalt Ore
Chỉ số
100%
Loại | |
---|---|
Đặt được | ✔️ (rộng 1 × cao 1) |
Thời gian sử dụng | 15 (Rất nhanh) |
Độ hiếm | ![]() |
Bán | 7 SC |
Research | cần có 100 |
- ID Vật phẩm: 364
- ID Khối: 107
Quặng Côban là loại quặng thấp nhất của các quặng Hardmode, và sẽ xuất hiện khi phá hủy một Altar đầu tiên. Và sẽ xuất hiện thêm khi Altar thứ 4,7,10, vân vân bị phá hủy, mặc dù với số lượng ít hơn mỗi lần. Để đào quặng Côban cần ít nhất một Molten Pickaxe. Nó cũng chịu được tất cả các loại thuốc nổ.
Quặng Palladi có thế chỗ cho Quặng Côban. Nó có giá trị hơn một tí, và các dụng cụ và vũ khí từ nó tạo ra khỏe hơn một chút.
Chế tạo
Dùng trong
Kết quả | Nguyên liệu | Bàn chế tạo |
---|---|---|
![]() | ![]() | |
![]() | ![]() | |
![]() | ||
![]() | ||
![]() | ![]() |
Ghi chú
- Quặng Côban có thể xuất hiện tại tất cả các độ sâu ở Underground và tầng Hang động.
Thành tích

Extra Shiny! • “Mine a powerful ore that has been newly blessed upon your world.”
Category:
Explorer

Ngoài lề
- Côban thật là một loại kim loại có tính từ tính, và có khá độc hại (nhưng nó lại là một thành phần chính của vitamin B12, và cần thiết cho tất cả sinh vật sống và có một lượng độc cực kì thấp). Nó được đặt tên theo Kobold, và được nhắc đến là một linh hồn độc ác; bởi vì khi nung loại quặng thường sẽ rất khó khăn và hay sinh ra nhiều khói độc. Côban nguyên chất là một nguyên tố được tìm thấy trên bảng tuần hoàn chỉ sau sắt, và có màu trông giống bạc hơn, tuy nhiên nó không bao giờ được tìm thấy trong thiên nhiên. Nó thường được dùng để nhuộm màu hay được dùng với thủy tinh và sứ, vì nó biến thành màu "xanh côban" khi ở trong dạng hợp chất của smaltite, được tạo nên từ côban, sắt, kền kết hợp với asen. Việc này làm côban, cùng với ngọc lưu ly, một trong vài khoáng sản có màu xanh, và vì vậy nó vô cùng quý giá.
- Một vài vật phẩm làm từ Côban có chủ đề là Nhật Bản, như là Cobalt Naginata, Giáp Côban và cả Kiếm Côban vì nhìn khá giống một chiếc katana.
- Hình ảnh của quặng Côban khi ở trong inventory giống với Quặng Adamantite, chỉ là được quay lại và có màu xanh.
- Dù được đặt tên theo (và khá giống) loại quặng này, the Khiên Côban không thể được chế tạo từ quặng/thỏi.
Xem thêm
Lịch sử
- Desktop 1.3.1: Cập nhật hình ảnh.
- Desktop 1.3.0.1: Côban được đặt có hình ảnh mới. Hình ảnh cũ là
- Desktop 1.2.3: Tăng giới hạn cộng dồn từ 99 lên 999.
- Desktop 1.1: Được thêm vào.
- Console-Release: Được thêm vào.
- Switch 1.0.711.6: Được thêm vào.
- Mobile-Release: Được thêm vào.
- 3DS-Release: Được thêm vào.
Categories:
- Ore items/vi
- Crafting material items/vi
- Loot items/vi
- Plunder items/vi
- Craftable items/vi
- Consumable items/vi
- Hardmode-only items/vi
- Desktop content/vi
- Console content/vi
- Old-gen console content/vi
- Mobile content/vi
- 3DS content/vi
- Items of rarity 3/vi
- Recipes table with unexpected total number of rows/vi
- Achievement-related elements/vi
- Entities patched in Desktop 1.3.1/vi
- Entities patched in Desktop 1.3.0.1/vi
- Entities patched in Desktop 1.2.3/vi
- Entities patched in Desktop 1.1/vi
- Entities patched in Console-Release/vi
- Entities patched in Switch 1.0.711.6/vi
- Entities patched in Mobile-Release/vi
- Entities patched in 3DS-Release/vi
- Vietnamese translation