Ammunition items (Ammunition items/vi)
Vật phẩm đạn dược là những loại vật phẩm tiêu thụ bắn ra từ vũ khí tầm xa. Để sử dụng các loại vũ khí này cần có đạn, một loại đạn phù hợp phải có trong túi đồ người chơi. Đạn dược sẽ tính từ stack đầu tiên phù hợp, theo thứ tự: Bốn ô đạn riêng trong túi đố từ trên xuống dưới, sau đó đến túi đồ chính, từ hàng hotbar (hàng đầu tiên) cho tới hàng cuối cùng, từ trái qua phải ở mỗi hàng.
Mỗi loại đạn dược cho thêm sát thương, tốc độ, và knockback vào chỉ số gốc của vũ khí sử dụng nó. Sát thương thêm cũng áp dụng cho sát thương của đạn (súng) và tên. Một số vũ khí, giáp, phụ kiện, và buff cho thêm tỉ lệ mỗi phát bắn "giữ lại" đạn, bắn một phát thông thường không tốn đạn. Nếu nhiều vật phẩm và/hoặc buff được kích hoạt, tỉ lệ không tốn đạn được cộng dồn.
Đạn
Đạn được bắn từ súng. Thông tin này được dẫn từ Bullets/vi § Loại.Hiện tại có 16 bullets trong Terraria, 11 trong số chúng chỉ có ở Hardmode.
Tên | Sát thương | Tốc độ | Tổng tốc độ Gia tăng |
Knockback | HM | Độ hiếm | Giá bán | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Musket BallID Vật phẩm: 97 | 7 | 4 | 2 | 2 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
1 CC |
![]() |
Meteor ShotID Vật phẩm: 234 | 8 | 3 | 2 | 1 (Cực yếu)
|
❌ | ![]() |
1 CC |
![]() |
Silver BulletID Vật phẩm: 278 | 9 | 4.5 | 2 | 3 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
3 CC |
![]() |
Crystal BulletID Vật phẩm: 515 | 9 | 5 | 2 | 1 (Cực yếu)
|
✔️ | ![]() |
6 CC |
![]() |
Cursed BulletID Vật phẩm: 546 | 12 | 5 | 3 | 4 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
6 CC |
![]() |
Chlorophyte BulletID Vật phẩm: 1179 | 9 | 5 | 3 | 4.5 (Trung bình)
|
✔️ | ![]() |
10 CC |
![]() |
High Velocity BulletID Vật phẩm: 1302 | 11 | 4 | 8 | 4 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Ichor BulletID Vật phẩm: 1335 | 13 | 5.25 | 3 | 4 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
6 CC |
![]() |
Venom BulletID Vật phẩm: 1342 | 15 | 5.3 | 3 | 4.1 (Trung bình)
|
✔️ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Party BulletID Vật phẩm: 1349 | 10 | 5.1 | 3 | 5 (Trung bình)
|
❌ | ![]() |
2 CC |
![]() |
Nano BulletID Vật phẩm: 1350 | 15 | 4.6 | 3 | 3.6 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Exploding BulletID Vật phẩm: 1351 | 10 | 4.7 | 3 | 6.6 (Mạnh)
|
✔️ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Golden BulletID Vật phẩm: 1352 | 10 | 4.6 | 3 | 3.6 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Endless Musket Pouch(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3104 | 7 | 4 | 2 | 2 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
1 GC |
![]() |
Luminite Bullet(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3567 | 20 | 2 | 6 | 3 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
2 CC |
![]() |
Tungsten Bullet(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4915 | 9 | 4.5 | 2 | 4 (Yếu)
|
❌ | ![]() |
3 CC |
Tên
Tên được bắn từ cung và nỏ. Thông tin này được dẫn từ Arrows/vi § Loại.Hiện tại có 15 arrows trong Terraria, 7 trong số chúng chỉ có ở Hardmode.
Tên | Sát thương | Tốc độ | Tổng tốc độ Gia tăng |
Knockback | HM | Độ hiếm | Giá bán | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Wooden ArrowID Vật phẩm: 40 | 5 | 3 | 1 | 2 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
1 CC |
![]() |
Flaming ArrowID Vật phẩm: 41 | 7 | 3.5 | 1 | 2 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
2 CC |
![]() |
Unholy ArrowID Vật phẩm: 47 | 12 | 3.4 | 1 | 3 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Jester's ArrowID Vật phẩm: 51 | 10 | 0.5 | 2 | 4 (Yếu)
|
❌ | ![]() |
20 CC |
![]() |
Hellfire ArrowID Vật phẩm: 265 | 13 | 6.5 | 1 | 8 (Rất mạnh)
|
❌ | ![]() |
20 CC |
![]() |
Holy ArrowID Vật phẩm: 516 | 13 | 3.5 | 1 | 2 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
16 CC |
![]() |
Cursed ArrowID Vật phẩm: 545 | 17 | 4 | 1 | 3 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Frostburn ArrowID Vật phẩm: 988 | 7 | 3.75 | 1 | 2.2 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
3 CC |
![]() |
Chlorophyte ArrowID Vật phẩm: 1235 | 16 | 4.5 | 2 | 3.5 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
20 CC |
![]() |
Ichor ArrowID Vật phẩm: 1334 | 16 | 4.25 | 2 | 3 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
8 CC |
![]() |
Venom ArrowID Vật phẩm: 1341 | 19 | 4.3 | 2 | 4.2 (Trung bình)
|
✔️ | ![]() |
18 CC |
![]() |
Bone Arrow(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3003 | 8 | 3.5 | 1 | 2.5 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
3 CC |
![]() |
Endless Quiver(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3103 | 5 | 3 | 1 | 2 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
1 GC |
![]() |
Luminite Arrow(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3568 | 15 | 3 | 2 | 3.5 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
2 CC |
![]() |
Shimmer Arrow(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 5348 | 12 | 3 | 1 | 2 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
2 CC |
Rocket
Rocket được bắn từ launcher. Thông tin này được dẫn từ Rockets/vi § Loại.Hiện tại có tất cả (Desktop, Console and Mobile versions) 12 / (Old-gen console and 3DS versions) 4 loại rocket khác nhau trong Terraria, tất cả chỉ có ở Hardmode.
Loại | Sát thương | Có sẵn | Độ hiếm | Nguồn gốc | Tầm vụ nổ thường | Phá khối |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
40 (Desktop, Console and Mobile versions) / 35 (Old-gen console and 3DS versions) |
Luôn luôn | ![]() |
Mua từ Cyborg (50 CC) | Nhỏ | ❌ |
![]() |
40 | Huyết Nguyệt | ![]() |
Mua từCyborg (2 SC50 CC) | Nhỏ | ✔️ |
![]() |
65 (Desktop, Console and Mobile versions) / 55 (Old-gen console and 3DS versions) |
Đêm hoặc Nhật Thực |
![]() |
Mua từ Cyborg (1 SC) | Lớn | ❌ |
![]() |
65 (Desktop, Console and Mobile versions) / 69 (Old-gen console and 3DS versions) |
Nhật Thực | ![]() |
Mua từ (5 SC) | Lớn | ✔️ |
![]() |
50 | Sau Martian Madness | ![]() |
Mua từ Cyborg (7 SC50 CC) | Lan rộng | ❌ |
![]() |
50 | Sau Martian Madness, Huyết Nguyệt hoặc Nhật Thực |
![]() |
Mua từ Cyborg (15 SC) | Lan rộng | ✔️ |
![]() |
40 | Luôn luôn | ![]() |
Mua từ Cyborg (50 SC) | Bé | ✔️ (chỉ khối chất lỏng)
|
![]() |
40 | Luôn luôn | ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Bé | ❌ |
![]() |
40 | Luôn luôn | ![]() |
![]() ![]() |
Bé | ❌ |
![]() |
40 | Luôn luôn | ![]() |
![]() ![]() |
Bé | ❌ |
![]() |
75 | Luôn luôn | ![]() |
100 ![]() ![]() ![]() |
To | ❌ |
![]() |
75 | Luôn luôn | ![]() |
100 ![]() ![]() ![]() |
To | ✔️ |
Phi tiêu
Phi tiêu được bắn từ Blowpipe, Blowgun, Dart Pistol(Desktop, Console and Mobile versions), và Dart Rifle(Desktop, Console and Mobile versions). Blowpipe và Blowgun có thể bắn Hạt. Thông tin này được dẫn từ Darts/vi § Loại.Hiện tại có 5 darts trong Terraria, 3 trong số chúng chỉ có ở Hardmode.
Tên | Sát thương | Tốc độ | Tổng tốc độ gia tăng |
Knockback | HM | Độ hiếm | Giá bán | Nguồn gốc | Ảnh hưởng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
SeedID Vật phẩm: 283 | 4 (Desktop, Console and Mobile versions) / 1 (Old-gen console and 3DS versions) |
0 | 1 | 0 (Không có)
|
❌ | ![]() |
0 CC | align=left | |
![]() |
Poison DartID Vật phẩm: 1310 | 10 (Desktop, Console and Mobile versions) / 8 (Old-gen console and 3DS versions) |
2 | 1 | 2 (Rất yếu)
|
❌ | ![]() |
0 CC | Chế tạo: ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Gây Dính độc. |
![]() |
Crystal Dart(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3009 | 14 | 1 | 2 | 3.5 (Yếu)
|
✔️ | ![]() |
6 CC | Chế tạo: ![]() ![]() |
Không bị ảnh hưởng bởi trọng lực, nảy/xuyên 6 lần, sẽ tự cố nảy vào kẻ địch |
![]() |
Cursed Dart(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3010 | 9 | 3 | 1 | 2.2 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
6 CC | Chế tạo: ![]() ![]() |
Gây Hỏa Nguyền. Thả Lửa Nguyền xuống kẻ địch phía dưới trên đường bay, gây thêm sát thương. |
![]() |
Ichor Dart(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3011 | 10 | 3 | 1 | 2.5 (Rất yếu)
|
✔️ | ![]() |
6 CC | Chế tạo: ![]() ![]() |
Gây Ichor. Tách ra thêm 2–5 đạn trên không. |
Loại khác
ID Đạn | Loại Đạn | Loại Bonus Giáp Shroomite | Biến thể Đạn | Vũ khí dùng Đạn này |
---|---|---|---|---|
15 | ![]() |
Không | Sao Băng | Đại bác Sao, Siêu Súng Sao |
23 | ![]() |
Không | Gel | Súng phun lửa, Elf Melter |
42 | ![]() |
Không | Khối Cát, Khối Cát mun, Khối Cát ngọc, Khối Cát đỏ | Súng Cát |
51 | ![]() |
Không | Hạt, Phi tiêu Độc, Phi tiêu Nguyền, Phi tiêu Ichor, Tiêu Pha lê | Blowpipe, Blowgun, Súng lục Tiêu, Súng trường Tiêu |
71 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Không | Tiền Đồng, Đồng Bạc, Đồng Vàng, Đồng Bạch kim | Súng Tiền |
154 | ![]() |
Không | Xương | Găng tay Xương |
246 | ![]() |
Rocket | Stynger Bolt | Stynger |
311 | ![]() |
Đạn | Kẹo Ngô | Súng Kẹo Ngô |
312 | ![]() |
Rocket | Đèn Bí ngô Nổ | Súng phóng Đèn Bí ngô |
323 | ![]() |
Tên | Cọc | Máy phóng Cọc |
353 | ![]() |
Không | Bia | Ale Tosser |
931 | ![]() |
Không | Pháo, Pháo Xanh | Súng Pháo sáng |
949 | ![]() |
Không | Bóng tuyết | Đại bác Bóng tuyết, Máy bắn Bóng tuyết |
3108 | ![]() |
Rocket | Đinh | Súng Đinh |
Đạn dùng cho công cụ
Dung dịch
Phun ra từ Clentaminator. Lây lan hoặc loại bỏ quần xã. Để biết thêm, xem Clentaminator.
Dung dịch | Có sẵn | Hiệu ứng | Mô tả |
---|---|---|---|
![]() |
Khi nói với Steampunker bất cứ đâu ngoài Hallow |
Loại bỏ Corruption, Crimson, và Hallow Biến đổi Quần xã Nấm Phát sáng thành Rừng rậm |
Used by the Clentaminator Spreads the Purity |
![]() |
Khi nói với Steampunker trong Hallow |
Phát tán Hallow | Used by the Clentaminator Spreads the Hallow |
![]() |
Trong khi Huyết Nguyệt hoặc Nhật Thực, trong thế giới Corrupt |
Phát tán Corruption | Used by the Clentaminator Spreads the Corruption |
![]() |
Mua từ Truffle, bất cứ lúc nào | Biến đổi Rừng rậm thành Quần xã Nấm Phát sáng | Used by the Clentaminator Spreads Glowing Mushrooms |
![]() |
Trong khi Huyết Nguyệt hoặc Nhật Thực, trong thế giới Crimson |
Phát tán Crimson | Used by the Clentaminator Spreads the Crimson |
Mồi
Dùng bởi Cần Câu để câu Cá. For more information, see Bait.
Item | Power | Rarity | |||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Apprentice BaitID Vật phẩm: 2674 | 15% | ![]() | ||
![]() |
Journeyman BaitID Vật phẩm: 2675 | 30% | ![]() | ||
![]() |
Master BaitID Vật phẩm: 2676 | 50% | ![]() | ||
![]() |
Buggy(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3194 | 40% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Hell Butterfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4845 | 15% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Julia ButterflyID Vật phẩm: 2001 | 25% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Monarch ButterflyID Vật phẩm: 1994 | 5% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Purple Emperor ButterflyID Vật phẩm: 1995 | 35% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Red Admiral ButterflyID Vật phẩm: 1996 | 30% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Sulphur ButterflyID Vật phẩm: 1998 | 10% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Tree Nymph ButterflyID Vật phẩm: 1999 | 50% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Ulysses ButterflyID Vật phẩm: 1997 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Zebra Swallowtail ButterflyID Vật phẩm: 2000 | 15% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Black Dragonfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4334 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Blue Dragonfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4335 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Green Dragonfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4336 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Orange Dragonfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4337 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Red Dragonfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4338 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Yellow Dragonfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4339 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Enchanted Nightcrawler(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3191 | 35% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
FireflyID Vật phẩm: 1992 | 20% | ![]() ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Glowing SnailID Vật phẩm: 2007 | 15% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Gold Butterfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 2891 | 50% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Gold Dragonfly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4340 | 50% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Gold Grasshopper(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 2893 | 50% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Gold Ladybug(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4362 | 50% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Gold Water Strider(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4419 | 50% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Gold Worm(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 2895 | 50% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
GrasshopperID Vật phẩm: 2740 | 10% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Grubby(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3192 | 15% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Blue Jellyfish (bait)ID Vật phẩm: 2436 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Green Jellyfish (bait)ID Vật phẩm: 2437 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Pink Jellyfish (bait)ID Vật phẩm: 2438 | 20% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Ladybug(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4361 | 17% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Lavafly(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4847 | 25% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Lightning BugID Vật phẩm: 2004 | 35% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Maggot(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4363 | 22% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Magma Snail(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4849 | 35% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Black ScorpionID Vật phẩm: 2156 | 15% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
ScorpionID Vật phẩm: 2157 | 10% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Sluggy(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 3193 | 25% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
SnailID Vật phẩm: 2006 | 10% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Stinkbug(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 5132 | 10% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Truffle WormID Vật phẩm: 2673 | 666% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
Water Strider(Desktop, Console and Mobile versions)ID Vật phẩm: 4418 | 17% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
![]() |
WormID Vật phẩm: 2002 | 25% | ![]() |
{{{sell}}} | cần có {{{research}}} |
Dây điện
Dây điện dùng để kết nối các thiết bị để kích hoạt và có thể đặt hoặc loại bỏ bằng cách sử dụng một số công cụ. Dây được đặt sẽ có màu của Cờ lê được dùng, nhưng chỉ có dây màu đỏ rơi ra hoặc khi đặt trong ô túi đồ hoặc ô đạn. Xem Dây điện để biết thêm, và một danh sách đầy đủ những công cụ sẵn có.
Màu dây được đặt | Đặt bằng |
---|---|
![]() |
Cờ lê Đỏ đặt dây đỏ. |
![]() |
Cờ lê Xanh lá đặt dây xanh lá. |
![]() |
Cờ lê Xanh dương đặt dây xanh dương. |
![]() |
Cờ lê Vàng đặt dây vàng. |
![]() |
Cờ lê Đa màu đặt hoặc loại bỏ mọi loại màu dây. |
Giữ đạn
Mặc định, mỗi đạn bắn ra sẽ bị mất đi, mất khỏi túi đồ người chơi. Có một số vật phẩm, thêm tỉ lệ ngăn không cho tiêu thụ vật phẩm, hiệu quả trong một số trường hợp cần giữ đạn. Những vật phẩm sau đây có tỉ lệ không tiêu thụ đạn:
Vật phẩm | Tỉ lệ |
---|---|
![]() |
1/3 (33.33%) |
![]() |
2/3 (66.67%) |
![]() |
1/2 (50%) |
![]() |
2/3 (66.67%) |
![]() |
1/3 (33.33%) |
![]() |
1/3 (33.33%) |
![]() |
1/2 (50%) |
![]() |
1/2 (50%) |
![]() |
1/2 (50%) |
![]() |
2/3 (66.67%) |
Vật phẩm | Tỉ lệ |
---|---|
![]() |
1/5 (20%) |
![]() |
1/5 (20%) |
![]() |
1/5 (20%) |
![]() |
1/5 (20%) |
|
1/5 (20%) |
|
1/4 (25%) |
Hiệu ứng giữ đạn có thể kết hợp cộng vào hoặc nhân lên, nhưng với công thức sau:[2]
ptổng = p1 + p2 - p1 * p2
Ví dụ, sử dụng Minishark (p1 = 1/3
) với Hộp Đạn (p2 = 1/5
) kết quả là ptổng = 7/15
:
ptotal = 1/3 + 1/5 - 1/3 * 1/5
Mẹo
- Khi mặc giáp có giữ đạn sẽ giảm tiêu hao Solution cho Clentaminator.
- Những loại đạn sau không tự chuyển vào ô đạn. Nếu người chơi gần hết ô túi đồ và vẫn còn ô đạn trống, những vật phẩm này sẽ được đặt vào ô đó.
Được nhắc đến
- ↑ Trên
Desktop,
Console và
Mobile, mũ cộng dồn với Áo giáp Shroomite, Giáp Fossil (mặc dù về mặt lý thuyết thì là không thể cộng dồn set bonus), v.v, do đó nó nằm ở một hàng riêng. Trên các nền tảng khác, nó không cộng dồn.
- ↑ Thông tin được lấy từ mã nguồn của bản
Desktop 1.4.0.5, phương thức
PickAmmo()
trongTerraria.Player.cs
. Có thể sẽ không chính xác, vì phiên bản hiện tại của $desktop$ là 1.4.4.9.
- Items of rarity 1
- Items of rarity 0
- Items of rarity 0/vi
- Items of rarity 1/vi
- Items of rarity 3/vi
- Items of rarity 7/vi
- Items of rarity 2/vi
- Items of rarity 9/vi
- Ammunition items/vi
- Rockets/vi
- Consumable items/vi
- Vendor items/vi
- Hardmode-only items/vi
- Desktop content/vi
- Console content/vi
- Old-gen console content/vi
- Mobile content/vi
- 3DS content/vi
- Crafting material items/vi
- Craftable items/vi
- Bait items/vi
- Bag loot items/vi
- Pages with information based on outdated versions of Terraria's source code/vi
- Vietnamese translation