Gold Ore (Gold Ore/vi)

From Terraria Wiki
Jump to navigation Jump to search
Gold Ore
  • ảnh vật phẩm của Gold Oreảnh vật phẩm cũ của Gold Ore
  • Gold Ore khi được đặt
Tự động dùng
Stack digit 9.pngStack digit 9.pngStack digit 9.pngStack digit 9.png
Chỉ số
Loại
Đặt được✔️ (rộng 1 × cao 1)
Thời gian sử dụng15 (Rất nhanh)
Độ hiếmRarity level: 0
Bán3 SC
Researchcần có 100

Quặng Vànglà một loại quặng đầu game và xuất hiện ở tầng Underground và tầng hang động. Nó chủ yếu dùng để làm thành thỏi vàng, và có thể dùng để làm những dụng cụ hạng vàng, cũng như vương miện và ngai vàng, cùng một vài vật phẩm khác. Tương đương với vàng là quặng bạch kim, nó đôi khi sẽ thay thế vàng trong một thế giới. (Desktop, Console, Mobile and 3DS versions) Quặng Vàng có một cơ hội nhỏ để xuất hiện là vật phẩm rơi thêm từ Slime.

Chế tạo

Dùng trong

Kết quảNguyên liệuBàn chế tạo
Platinum OrePlatinum OreChlorophyte ExtractinatorChlorophyte Extractinator Conversion(Desktop, Console and Mobile versions)
Gold BarGold BarFurnaceFurnace
Desktop versionConsole versionMobile version only:
Gold BrickGold Brick5
Old-gen console versionNintendo 3DS version only:
Gold BrickGold Brick
Spelunker PotionSpelunker PotionPlaced BottlePlaced Bottle
hoặc
Alchemy TableAlchemy Table(Desktop, Console and Mobile versions)
Tungsten OreTungsten OreShimmerShimmer Transmutation(Desktop, Console and Mobile versions)

Thành tích

Achievement Ooo! Shiny!.png
Ooo! Shiny! • Mine your first nugget of ore with a pickaxe.
Đào một loại quặng. (Desktop, Console and Mobile versions)
Category: Explorer Explorer

Ngoài lề

  • Ngoài đời, vàng là một trong những kim loại mềm nhất, nhưng trong Terraria (như được lampshaded bởi Goblin Tinkerer) là nó cứng hơn các kim loại hạng nặng khác như là sắt hoặc thép.
  • Mặc dù quặng vàng và bạch kim (cả thỏi nữa) có giá bán gần giống nhau, 1 xu bạch kim đáng giá với 100 xu vàng. Có thể vì quặng bạch kim và thỏi được thêm sau xu bạch kim, và cũng phản ánh lại với kim loại ngoài đời thực (trong trường hợp này thì bạch kim sẽ có thứ hạng cao hơn vàng).

Cũng xem

Lịch sử

  • Desktop 1.3.0.1:
    • Đổi hình ảnh vật phẩm từ Gold Ore (old).png sang Gold Ore.png.
    • Đổi hình ảnh khối từ Gold Ore (placed) (old).png sang Gold Ore (placed).png.
  • Desktop 1.2.3: Tăng giới hạn cộng dồn từ 99 đến 999.
  • Desktop 1.2: Vàng bây giờ sẽ không xuất hiện trong một thế giới và được thay thế bằng quặng bạch kim.
  • Desktop 1.0.5: Giờ có hiệu ứng lấp lánh.
  • Desktop-Release: Được thêm vào.
Phiên bản Console Phiên bản Console
  • Console-Release: Được thêm vào.
Phiên bản Nintendo Switch Phiên bản Nintendo Switch
  • Switch 1.0.711.6: Được thêm vào.
  • Mobile-Release: Được thêm vào.
Phiên bản Nintendo 3DSPhiên bản Nintendo 3DS
  • 3DS-Release: Được thêm vào.