Clentaminator
Chỉ số
Loại | |
---|
Dùng đạn | Dung dịch |
---|
Knockback | 0.3 (Cực yếu) |
---|
Thời gian sử dụng | 30 (Trung bình) |
---|
Tốc độ | 7 |
---|
Mô tả | Creates and destroys biomes when sprayed Uses colored solution |
---|
Độ hiếm | 05* |
---|
Mua | 2 PC |
---|
Bán | 40 GC |
---|
Research | cần có 1 |
---|
Clentaminator là một công cụ Hardmode dùng để tạo hoặc phá hủy quần xã. Nó dùng Dung dịch làm đạn, với mỗi loại Dung dịch sẽ phun ra một quần xã khác nhau. Nó gần giống với [[Flamethrower/vi|súng phun lửa], nhưng có tầm xa hơn rất nhiều, bắn xuyên qua khối và dùng được trong nước. Clentaminator là một cách nhanh nhất để phát tán hoặc loại bỏ Hallow, Corruption và Crimson. Nó có thể nhanh chóng biến đổi Rừng rậm thành Quần xã Nấm Phát sáng và ngược lại.
Clentaminator và hầu hết các loại Dung dịch có thể mua từ Steampunker với giá 2 PC và 15 SC.
Clentaminator không thể được reforge, vì vậy chúng không có modifier.
Dung dịch
Có tất cả năm loại dung dịch. Bốn loại mua từ Steampunker, nhưng bán ở điều kiện khác nhau, và một loại thì Truffle luôn bán.
Dung dịch |
Có sẵn |
Hiệu ứng |
Mô tả
|
Green SolutionID Vật phẩm: 780
|
Khi nói với Steampunker bất cứ đâu ngoài Hallow
|
Loại bỏ Corruption, Crimson, và Hallow Biến đổi Quần xã Nấm Phát sáng thành Rừng rậm
|
Used by the Clentaminator Spreads the Purity
|
Blue SolutionID Vật phẩm: 781
|
Khi nói với Steampunker trong Hallow
|
Phát tán Hallow
|
Used by the Clentaminator Spreads the Hallow
|
Purple SolutionID Vật phẩm: 782
|
Trong khi Huyết Nguyệt hoặc Nhật Thực, trong thế giới Corrupt
|
Phát tán Corruption
|
Used by the Clentaminator Spreads the Corruption
|
Dark Blue SolutionID Vật phẩm: 783
|
Mua từ Truffle, bất cứ lúc nào
|
Biến đổi Rừng rậm thành Quần xã Nấm Phát sáng
|
Used by the Clentaminator Spreads Glowing Mushrooms
|
Red SolutionID Vật phẩm: 784
|
Trong khi Huyết Nguyệt hoặc Nhật Thực, trong thế giới Crimson
|
Phát tán Crimson
|
Used by the Clentaminator Spreads the Crimson
|
Ghi chú
Bán kính phun Clentaminator tính từ tâm vị trí cố định, biến Đá Ebon thành Đá.
Clentaminator biến đổi Corruption thành Purity bằng Dung dịch Xanh lá.
- Giới hạn tầm Clentaminator là 60 khối.
- Nó ảnh hưởng bởi nâng cấp giảm tiêu hao đạn, vì vậy sẽ tiết kiệm dung dịch.
- Dòng nước nó phun ra tỏa ánh sáng mờ.
- Nó là một trong hai cách để có được Tường Biến đổi, cách khác là bàn làm việc trong Graveyard(Desktop, Console and Mobile versions).
- Dung dịch Xanh Thẫm có thể phá Nụ Plantera khi khối Rừng phí dưới nó bị chuyển thành khối Quần xã Nấm Phát sáng.
- Khi dùng Dung dịch Tím, Xanh dương, hoặc Đỏ, Bùn sẽ chuyển thành Đất cùng với loại khối cỏ tương ứng trên bề mặt.
- Clentaminator chỉ biến đổi được Khối Cỏ, Băng, Cát, và Đá.
- Cỏ Rừng có thể bị biến đổi thành cỏ evil hoặc hallow, (và cũng biến đổi luôn bùn thành đất) nhưng cỏ nấm chỉ bị biến đổi thành Cỏ Rừng.
- Chỉ có thể có một dung dịch evil trong mỗi thế giới. (Dung dịch Tím cho Corruption, Dung dịch Đỏ cho Crimson.)
Mẹo
- Vì chỉ số giảm tiêu hao đạn tăng thêm ảnh hưởng tới sự tiêu hao Dung dịch, nên có ít nhất hai vật phẩm giảm tiêu thụ đạn hoặc buff trước khi dùng Clentaminator. Vật phẩm sau nên dùng: Mũ Chlorophyte và Vortex Breastplate(Desktop, Console and Mobile versions) (hoặc thay bằng Áo giáp Shroomite) cho một tỉ lệ tương đối không tiêu hao đạn; trong khi Thuốc Hồi Đạn và Hộp Đạn cho buff hồi đạn tạm thời (nhưng khá lâu). Kết hợp tất cả cho ta tỉ lệ 61.6% không tốn đạn (kể cả Dung dịch).
- Có thể biến đổi cả thế giới bằng cách đào Hellevator cứ mỗi 116 khối (232 ft/70 mét trên La bàn) và dần dần rơi xuống mỗi cái, phun cả hai bên.
- Đây có thể coi là công cụ hiệu quả để tìm Trái cây Sự sống khi dùng Dung dịch Xanh Thẫm, vì nó sẽ phá chúng ra và biến cỏ Rừng thành cỏ Nấm Phát sáng – phát sáng và tạo độ tương phản giữa phông nền và Trái cây Sự sống. Tuy nhiên, nhớ là nó sẽ có thể phá luôn Nụ Plantera và triệu hồi Plantera.
- Có thể sản xuất ra Nấm Phát sáng theo ý muốn bằng cách dùng cả Dunh dịch Xanh Thẫm và Xanh lá ở nơi giao giữa chúng bằng Giày Hoa, đầu tiên nó sẽ mọc hoa cỏ rừng sau đó biến đổi thành cỏ nấm, và nó có thể thu hoạch.
- Clentaminator có thể phát sáng bản đồ của bạn, vì nó tỏa ra ánh sáng mờ.
- Vì nó có tầm khá xa, dùng nó với Dung dịch Xanh lá có thể thanh tẩy thế giới hiệu quả hơn là dùng Bột Thanh tẩy
Nói thêm
- "Clentaminator" là một danh từ ghép bởi hai từ đơn "to cleanse" và "to contaminate", đây là hai mục đích chính của nó.
- Nó được xếp cùng với Nhẫn Kim cương và Tiki Totem là vật phẩm đắt thứ 4 mà người chơi có thể mua (theo sau là Cánh Steampunk, Bánh quy Vẹt, và Companion Cube(Desktop, Console and Mobile versions) theo thứ tự).
- Khi dùng Clentaminator, một cái máy có thể thấy trên lưng người chơi. Hiệu ứng tương tự khi dùng Tia Nhiệt, Máy thổi Lá, và Elf Melter. Cái máy đó, thoe như đã liệt kê ở trên, hiển thị khi người chơi đeo cánh và ở trên không.
- Đứng trên một khối corrupted khi phun Clentaminator lên trên sẽ thanh tẩy khối.
- Với sự ra mắt của bản cập nhật 1.4, giờ có thể có cả hai Dúng dịch Đỏ và Tím trong cùng một thế giới, với seed của Drunk World. Tuy nhiên, chỉ có thể mua được một trong hai cái.
History
- Desktop 1.4.0.3: Cập nhật hình ảnh.
- Desktop 1.3.0.1: Cập nhật hình ảnh Dung dịch.
- Console 1.0.933.1: Cập nhật hình ảnh Dung dịch cho giống Desktop 1.3.0.1. ()
- Console 1.0.750.0: Cập nhật hình ảnh Dung dịch cho giống Desktop 1.3.0.1. ()
- Switch 1.0.711.6: Ra mắt.
- Mobile 1.3.0.7: Cập nhật hình ảnh Dung dịch cho giống Desktop 1.3.0.1.
Công cụ đào
Pickaxes:- Copper
- Tin
- Cactus
- Iron
- Lead
- Silver
- Tungsten
- Bone
- Fossil(Desktop, Console and Mobile versions)
- Candy Cane(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Gold
- Platinum
- Nightmare
- Deathbringer
- Molten
- Reaver Shark
- Cobalt
- Palladium
- Mythril
- Orichalcum
- Adamantite
- Titanium
- Chlorophyte
- Spectre
- Luminite(Desktop, Console and Mobile versions)
Khoan:- Cobalt
- Palladium
- Mythril
- Orichalcum
- Adamantite
- Titanium
- Chlorophyte
Khác:- Gravedigger's Shovel(Desktop, Console and Mobile versions)
Công cụ cắt
Rìu:- Copper
- Tin
- Iron
- Lead
- Silver
- Tungsten
- Gold
- Platinum
- War Axe of the Night
- Blood Lust Cluster
- Cobalt
- Palladium
- Mythril
- Orichalcum
- Adamantite
- Titanium
- Chlorophyte
Cưa máy:- Sawtooth Shark
- Cobalt
- Palladium
- Mythril
- Orichalcum
- Adamantite
- Titanium
- Chlorophyte
- Butcher's(Desktop, Console and Mobile versions)
Búa
- Wooden
(
- Boreal(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Palm(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Rich Mahogany
- Ebonwood
- Shadewood
- Pearlwood
)
- Copper
- Tin
- Iron
- Lead
- Silver
- Tungsten
- Gold
- Platinum
- The Breaker
- Flesh Grinder
- Rockfish
- Pwnhammer
- Hammush
- Chlorophyte
Công cụ đa dụng
Cuốc và rìu:- Pickaxe Axe
- Drax
- Shroomite Digging Claw(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Picksaw
- Laser Drill(Desktop, Console and Mobile versions)
Búa và rìu:- Meteor
- Molten
- Spectre
- Luminite(Desktop, Console and Mobile versions)
- Haemorrhaxe(Desktop, Console and Mobile versions)
- The Axe
Hook đơn
- Grappling
- Squirrel(Desktop, Console and Mobile versions)
- Amethyst
- Topaz
- Sapphire
- Emerald
- Ruby
- Diamond
- Candy Cane(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Bat
- Dissonance(Desktop, Console and Mobile versions)
Hook đa
- Web Slinger
- Slime(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Skeletron Hand
- Fish
- Ivy Whip
- Dual
- Thorn(Desktop, Console and Mobile versions)
- Illuminant(Desktop, Console and Mobile versions)
- Worm(Desktop, Console and Mobile versions)
- Tendon(Desktop, Console and Mobile versions)
- Anti-Gravity(Desktop, Console and Mobile versions)
- Spooky
- Christmas
- Lunar(Desktop, Console and Mobile versions)
- Static(Desktop, Console and Mobile versions)
Pet
- Amber Mosquito
- Baby Grinch's Mischief Whistle
- Ball O' Fuse Wire(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bamboo Leaf(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bedazzled Nectar(Desktop, Console and Mobile versions)
- Betsy's Egg(Desktop, Console and Mobile versions)
- Birdie Rattle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bone Key
- Bone Rattle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Brain in a Jar(Desktop, Console and Mobile versions)
- Carrot(Desktop and Mobile versions)
- Celestial Wand(Desktop, Console and Mobile versions)
- Companion Cube(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cosmic Skateboard(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cursed Sapling
- Deactivated Probe(Desktop, Console and Mobile versions)
- Dog Whistle(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Dragon Egg(Desktop, Console and Mobile versions)
- Eater's Bone
- Eucalyptus Sap(Desktop, Console and Mobile versions)
- Exotic Chew Toy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Eye Spring
- Fish
- Frozen Crown(Desktop, Console and Mobile versions)
- Full Moon Squeaky Toy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Gato Egg(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lightning Carrot(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lizard Egg
- Magical Pumpkin Seed
- Mud Bud(Desktop, Console and Mobile versions)
- Nectar
- Ogre's Club(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ornate Shadow Key(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pair of Eyeballs(Desktop, Console and Mobile versions)
- Parrot Cracker
- Piece of Moon Squid(Desktop, Console and Mobile versions)
- Plantera Seedling(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pork of the Sea(Desktop, Console and Mobile versions)
- Possessed Skull(Desktop, Console and Mobile versions)
- Regal Delicacy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Robotic Skull(Desktop, Console and Mobile versions)
- Royal Delight(Desktop, Console and Mobile versions)
- Seaweed
- Seedling
- Shark Bait(Desktop, Console and Mobile versions)
- Shrub Star(Desktop, Console and Mobile versions)
- Slice of Hell Cake(Desktop, Console and Mobile versions)
- Sparkling Honey(Desktop, Console and Mobile versions)
- Spider Egg
- Strange Glowing Mushroom
- Suspicious Grinning Eye(Desktop, Console and Mobile versions)
- Tablet Fragment(Desktop, Console and Mobile versions)
- Tartar Sauce
- Tiki Totem
- Toy Sled
- Unlucky Yarn
- Writhing Remains(Desktop, Console and Mobile versions)
- Zephyr Fish
- Brain(Old-gen console and 3DS versions)
- Broken Heart(3DS version)
- Beeswax(Old-gen console and 3DS versions)
- Cabbage(Old-gen console and 3DS versions)
- Holiday Bauble(3DS version)
- Old Walking Stick(3DS version)
- Petri Dish(Old-gen console and 3DS versions)
- Pot o' Gold(3DS version)
- Shiny Black Slab
- Suspicious Looking Apple(3DS version)
- Turkey feather(3DS version)
- Vial of Blood(Old-gen console and 3DS versions)
- Wolf Fang(Old-gen console and 3DS versions)
Thú cưỡi
- Ancient Horn(Desktop, Console and Mobile versions)
- Black Studded Saddle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Blessed Apple(Desktop, Console and Mobile versions)
- Brain Scrambler(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cosmic Car Key(Desktop, Console and Mobile versions)
- Dark Mage's Tome(Desktop, Console and Mobile versions)
- Drill Containment Unit(Desktop, Console and Mobile versions)
- Dusty Rawhide Saddle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fuzzy Carrot(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Gelatinous Pillion(Desktop, Console and Mobile versions)
- Goat Skull(Desktop, Console and Mobile versions)
- Golf Cart Keys(Desktop, Console and Mobile versions)
- Hardy Saddle(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Hexxed Branch(Desktop, Console and Mobile versions)
- Honeyed Goggles(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Mollusk Whistle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pogo Stick(Desktop, Console and Mobile versions)
- Reindeer Bells
- Royal Gilded Saddle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Scaly Truffle(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Shrimpy Truffle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Slimy Saddle(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Superheated Blood(Desktop, Console and Mobile versions)
- The Black Spot(Desktop, Console and Mobile versions)
- Toy Tank(Desktop, Console and Mobile versions)
- Witch's Broom(Desktop, Console and Mobile versions)
Xe mỏ
- Wooden(Desktop, Console and Mobile versions)
- Minecart
- Mechanical(Desktop, Console and Mobile versions)
- Desert(Desktop, Console and Mobile versions)
- Minecarp(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bee(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ladybug(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pigron(Desktop, Console and Mobile versions)
- Shroom(Desktop, Console and Mobile versions)
- Amethyst(Desktop, Console and Mobile versions)
- Topaz(Desktop, Console and Mobile versions)
- Sapphire(Desktop, Console and Mobile versions)
- Emerald(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ruby(Desktop, Console and Mobile versions)
- Diamond(Desktop, Console and Mobile versions)
- Amber(Desktop, Console and Mobile versions)
- Beetle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Meowmere(Desktop, Console and Mobile versions)
- Party Wagon(Desktop, Console and Mobile versions)
- The Dutchman(Desktop, Console and Mobile versions)
- Steampunk(Desktop, Console and Mobile versions)
- Coffin(Desktop, Console and Mobile versions)
- Digging Molecart(Desktop, Console and Mobile versions)
Light Pet
- Shadow Orb
- Crimson Heart(Desktop, Console and Mobile versions)
- Magic Lantern(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fairy Bell
- Creeper Egg(Desktop, Console and Mobile versions)
- Guardian Golem(Desktop, Console and Mobile versions)
- Jewel of Light(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pumpkin Scented Candle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Wisp in a Bottle
- Suspicious Looking Tentacle(Desktop, Console and Mobile versions)
Khám phá
- Binoculars
- Breathing Reed
- Magic Mirror
(
- Ice Mirror(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cell Phone(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Portal Gun(Desktop, Console and Mobile versions)
- Rod of Discord
- Umbrella
- Tragic Umbrella(Desktop, Console and Mobile versions)
- Magic Conch(Desktop, Console and Mobile versions)
- Demon Conch(Desktop, Console and Mobile versions)
Ảnh hưởng môi trường
- Wands
- Dirt Rod
- Sandcastle Bucket(Desktop, Console and Mobile versions)
- Staff of Regrowth
- Clentaminator
- Lawn Mower(Desktop, Console and Mobile versions)
Điện
- Wrench
(
- Blue
- Green
- Yellow(Desktop, Console and Mobile versions)
- Multicolor(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Wire Cutter
- The Grand Design(Desktop, Console and Mobile versions)
- Actuation Rod(Desktop, Console and Mobile versions)
Sơn(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions) - Paintbrush(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
(
- Spectre(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
)
- Paint Roller(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
(
- Spectre(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
)
- Paint Scraper(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
(
- Spectre(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
)
Khác
- Bucket
(
- Bottomless Water Bucket(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bottomless Lava Bucket(Desktop, Console and Mobile versions)
- Super Absorbant Sponge(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lava Absorbant Sponge(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Dirt Bomb(Desktop, Console and Mobile versions)
(
- Sticky(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Dry Bomb(Desktop, Console and Mobile versions)
(
- Honey(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lava(Desktop, Console and Mobile versions)
- Wet(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Bug Net
(
- Lavaproof(Desktop, Console and Mobile versions)
- Golden(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Sickle
- Bubble Wand
- Fishing Poles
- Golf Clubs(Desktop, Console and Mobile versions)
- Golf Whistle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Snake Charmer's Flute(Desktop, Console and Mobile versions)
- Rain Song(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ivy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Encumbering Stone(Desktop, Console and Mobile versions)
- Guide To Critter Companionship(Desktop, Console and Mobile versions)
Hồi Máu
- Hồi máu Ít
- Hồi máu
- Hồi máu Lớn
- Siêu Hồi máu(Desktop, Console and Mobile versions)
- Mushroom
- Bottled Water
- Bottled Honey
- Eggnog(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Honeyfin
- Horn o' plenty(3DS version)
Thuốc Mana
- Mana Ít
- Mana
- Mana Lớn
- Siêu Mana(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
Thuốc Hồi phục
- Hồi phục Ít(Old-gen console and 3DS versions)
- Hồi phục
- Strange Brew(Desktop, Console and Mobile versions)
Thuốc khác
- Chuyển Giới(Desktop, Console and Mobile versions)
- Hair Dyes(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Biến về
- Dịch chuyển
- Trở về(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lỗ sâu(Desktop, Console and Mobile versions)
Nâng cấp Vĩnh viễn
- Life Crystal
- Life Fruit
- Mana Crystal
- Demon Heart(Desktop, Console and Mobile versions)
- Advanced Combat Techniques(Desktop, Console and Mobile versions)
- Torch God's Favor(Desktop, Console and Mobile versions)
Nâng cấp
- Heart
- Star
- Damage Booster(Desktop, Console and Mobile versions)
- Life Booster(Desktop, Console and Mobile versions)
- Mana Booster(Desktop, Console and Mobile versions)
Tấn công
- Hồi Đạn
- Xạ thủ
- Chiến đấu
- Pháp Lực
- Thịnh Nộ
- Triệu hồi
- Titan(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Nộ
Phòng thủ
- Bình tĩnh
- Chịu đựng
- Trái tim
- Lửa
- Tàng hình
- Da sắt
- Sinh lực
- Hồi Mana
- Hồi phục
- Gai
- Ấm áp(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Wiesnbräu(3DS version)
Di chuyển
- Rơi chậm
- Chân vịt(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Mang cá
- Trọng lực
- Da Obsidian
- Mau lẹ
- Thủy Bộ
Phát hiện và Tầm nhìn
- Cảm Nguy(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Thợ săn
- Cú Đêm
- Phát sáng
- Thám hiểm
Luck(Desktop, Console and Mobile versions)
- Luck Lớn(Desktop, Console and Mobile versions)
- Luck
- Luck Ít(Desktop, Console and Mobile versions)
Khác
- Thợ xây(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Tình yêu(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Đào bới(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Thối
- Red(Desktop, Console and Mobile versions)
Đồ ăn và Nước uống
- Ale
- Apple Pie(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bacon(Desktop, Console and Mobile versions)
- Banana Split(Desktop, Console and Mobile versions)
- BBQ Ribs(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bowl of Soup
- Bunny Stew(Desktop, Console and Mobile versions)
- Burger(Desktop, Console and Mobile versions)
- Carton of Milk(Desktop, Console and Mobile versions)
- Chicken Nugget(Desktop, Console and Mobile versions)
- Chocolate Chip Cookie(Desktop, Console and Mobile versions)
- Christmas Pudding(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Coffee(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cooked Marshmallow
- Cream Soda(Desktop, Console and Mobile versions)
- Escargot(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fishing Food
- Fried Egg(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fries(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fruits(Desktop, Console and Mobile versions)
(
- Apple(Desktop, Console and Mobile versions)
- Apricot(Desktop, Console and Mobile versions)
- Banana(Desktop, Console and Mobile versions)
- Blackcurrant(Desktop, Console and Mobile versions)
- Blood Orange(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cherry(Desktop, Console and Mobile versions)
- Coconut(Desktop, Console and Mobile versions)
- Dragon Fruit(Desktop, Console and Mobile versions)
- Elderberry(Desktop, Console and Mobile versions)
- Grapefruit(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lemon(Desktop, Console and Mobile versions)
- Mango(Desktop, Console and Mobile versions)
- Peach(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pineapple(Desktop, Console and Mobile versions)
- Plum(Desktop, Console and Mobile versions)
- Rambutan(Desktop, Console and Mobile versions)
- Star Fruit(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fruit Juice(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fruit Salad(Desktop, Console and Mobile versions)
- Apple Juice(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bloody Moscato(Desktop, Console and Mobile versions)
- Frozen Banana Daiquiri(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lemonade(Desktop, Console and Mobile versions)
- Peach Sangria(Desktop, Console and Mobile versions)
- Piña Colada(Desktop, Console and Mobile versions)
- Prismatic Punch(Desktop, Console and Mobile versions)
- Smoothie of Darkness(Desktop, Console and Mobile versions)
- Tropical Smoothie(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Gingerbread Cookie(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Golden Delight(Desktop, Console and Mobile versions)
- Grapes(Desktop, Console and Mobile versions)
- Grape Juice(Desktop, Console and Mobile versions)
- Grilled Squirrel(Desktop, Console and Mobile versions)
- Grub Soup(Desktop, Console and Mobile versions)
- Hotdog(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ice Cream(Desktop, Console and Mobile versions)
- Milkshake(Desktop, Console and Mobile versions)
- Nachos(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pad Thai(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Pizza(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pho(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Potato Chips(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pumpkin Pie
- Roasted Bird(Desktop, Console and Mobile versions)
- Roasted Duck(Desktop, Console and Mobile versions)
- Sake(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Sauteed Frog Legs(Desktop, Console and Mobile versions)
- Shrimp Po' Boy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Shucked Oyster(Desktop, Console and Mobile versions)
- Spaghetti(Desktop, Console and Mobile versions)
- Steak(Desktop, Console and Mobile versions)
- Sugar Cookie(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Teacup(Desktop, Console and Mobile versions)
Bình
- Độc
- Lửa
- Venom
- Vàng
- Ichor
- Lửa Nguyền
- Nanite
- Tiệc
Ném( versions)
- Snowball
- Rotten Egg
- Shuriken
- Throwing Knife
(
- Xương(Desktop, Console and Mobile versions)
- Độc
)
- Star Anise(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Spiky Ball
- Frost Daggerfish(Desktop, Console and Mobile versions)
- Javelin(Desktop, Console and Mobile versions)
(
- Xương(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Holy Water
- Unholy Water
- Blood Water(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bone
(
- Găng tay(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Molotov Cocktail(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
Chất nổ
- Beenade
- Grenade
(
- Dính(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Nảy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Vui(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Bomb
(
- Dính
- Nảy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Scarab(Desktop, Console and Mobile versions)
- Fish(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Dynamite
(
- Dính(Desktop, Console and Mobile versions)
- Nảy(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Explosives
- Land Mine
- Holy Hand Grenade(3DS version)
Thông thường:- Wooden
(
- Endless Quiver(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Xương(Desktop, Console and Mobile versions)
- Hỏa
- Băng
- Quỷ
- Jester
- Hellfire
- Thần
- Nguyền
- Ichor
- Chlorophyte
- Venom
- Luminite(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ma(Old-gen console and 3DS versions)
- Vulcan Bolt(Old-gen console and 3DS versions)
- Trái tim(3DS version)
Thông thường:- Musket Ball
(
- Endless Musket Pouch(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Pha lê
- Silver
- Tungsten(Desktop, Console and Mobile versions)
- Meteor Shot
- Tiệc
- Vàng
- Siêu Thanh
- Nano
- Nổ
- Chlorophyte
- Nguyền
- Ichor
- Venom
- Luminite(Desktop, Console and Mobile versions)
Thông thường:- Rocket I
- Rocket II
- Rocket III
- Rocket IV
- Mini Nuke I(Desktop, Console and Mobile versions)
- Mini Nuke II(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cluster Rocket I(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cluster Rocket II(Desktop, Console and Mobile versions)
- Dry Rocket(Desktop, Console and Mobile versions)
- Honey Rocket(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lava Rocket(Desktop, Console and Mobile versions)
- Wet Rocket(Desktop, Console and Mobile versions)
Khác:- Stynger Bolt
- Explosive Jack 'O Lantern
- Nail(Desktop, Console and Mobile versions)
Khác
- Flare
- Seed
- Darts
(
- Pha lê(Desktop, Console and Mobile versions)
- Nguyền(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ichor(Desktop, Console and Mobile versions)
- Độc
)
- Cát
- Dung dịch
- Bone
- Gel
- Fallen Star
- Snowball
- Cannonball
- Explosive Bunny
Hạt giống Cỏ
- Cỏ
- Rừng
- Nấm
- Corrupt
- Crimson(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Hallow
Hạt giống Cây
- Blinkroot
- Daybloom
- Moonglow
- Shiverthorn(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Waterleaf
- Fireblossom
- Deathweed
Hạt giống khác
- Acorn
- Gemcorn(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bí ngô
- Hoa(Desktop, Console and Mobile versions)
- Sakura Sapling(Desktop, Console and Mobile versions)
- Yellow Willow Sapling(Desktop, Console and Mobile versions)
Tìm thấy
- Book
- Cactus
- Cobweb
- Coral
- Crystal Shard
- Fallen Star
- Fish
- Jungle Spores
- Mushroom
(
- Phát sáng
- Vicious(Desktop, Console and Mobile versions)
- Vile
)
- Pearl(Desktop, Console and Mobile versions)
- Pumpkin
- Wood
(
- Boreal(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Palm(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Rich Mahogany
- Ebonwood
- Shadewood
- Pearlwood
)
Mua
- Empty Bullet
- Empty Dropper(Desktop, Console and Mobile versions)
- Cog
- Confetti
- Explosive Powder
- Gold Dust
- Nanites
- Vial of Venom
- Bell
- Harp
- Dynasty Wood(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Illegal Gun Parts
- Marshmallow
- Spell Tome
Chế tạo
- Chain
- Black Thread
(
- Xanh lá(Desktop, Console and Mobile versions)
- Hồng
- Tím(Old-gen console and 3DS versions)
- Trắng
)
- Leather
- Sturdy Fossil(Desktop, Console and Mobile versions)
- Terrarium
- Silk
- Amber
- Amethyst
- Topaz
- Sapphire
- Emerald
- Ruby
- Diamond
Thảo mộc
- Blinkroot
- Daybloom
- Moonglow
- Shiverthorn(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Waterleaf
- Fireblossom
- Deathweed
Dye(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Red(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Orange
- Yellow
- Lime
- Green
- Teal
- Cyan(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Sky Blue
- Blue
- Purple(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Violet(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Pink
- Black(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
Pre-Hardmode
- Antlion Mandible
- Bee Wax(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Bone
- Gel
- Hook
- Lens
- Rotten Chunk
- Shadow Scale
- Shark Fin
- Stinger
- Tattered Cloth
- Vine
- Worm Tooth
- Pink Gel(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ancient Cloth(Desktop, Console and Mobile versions)
- Beetle Husk
- Broken Hero Sword
- Cursed Flame
- Ectoplasm
- Forbidden Fragment(Desktop, Console and Mobile versions)
- Frost Core(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Light Shard
- Mechanical Pieces
(
- Pin(Desktop, Console and Mobile versions)
- Xe ngựa(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bánh xe(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Pixie Dust
- Spider Fang(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Solar Tablet Fragment(Desktop, Console and Mobile versions)
- Spooky Wood
- Turtle Shell
- Unicorn Horn
- Black Fairy Dust
- Broken Bat Wing
- Butterfly Dust
- Feather
- Tattered Bee Wing
- Spooky Twig
Linh hồn
- Ánh sáng
- Bóng tối
- Bay
- Nhìn
- Trí tuệ
- Sợ hãi
- Tai họa(Old-gen console and 3DS versions)
Tinh thể Mặt trăng(Desktop, Console and Mobile versions)
- Solar(Desktop, Console and Mobile versions)
- Vortex(Desktop, Console and Mobile versions)
- Nebula(Desktop, Console and Mobile versions)
- Stardust(Desktop, Console and Mobile versions)
Triệu hồi
Boss:- Slime Crown
- Suspicious Looking Eye
- Worm Food
- Bloody Spine
- Abeemination
- Gelatin Crystal(Desktop, Console and Mobile versions)
- Mechanical
- Lihzahrd Power Cell
- Celestial Sigil(Desktop, Console and Mobile versions)
- Suspicious Looking Skull(Old-gen console and 3DS versions)
- Suspicious Looking Egg(3DS version)
- Cursed stuffing(3DS version)
Sự kiện:- Goblin Battle Standard
- Snow Globe
- Pirate Map
- Pumpkin Moon Medallion
- Naughty Present
- Solar Tablet(Desktop, Console and Mobile versions)
- Eternia Crystal(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bloody Tear(Desktop, Console and Mobile versions)
Chìa khóa
- Vàng
- Bóng đêm
- Đền
- Biome
(
- Băng
- Rừng
- Corruption
- Crimson
- Hallow
)
- Bóng tối(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ánh sáng(Desktop, Console and Mobile versions)
Túi thưởng
- Can Of Worms(Desktop, Console and Mobile versions)
- Golden Lock Box(Desktop, Console and Mobile versions)
- Goodie Bag
- Herb Bag(Desktop, Console and Mobile versions)
- Obsidian Lock Box(Desktop, Console and Mobile versions)
- Oyster(Desktop, Console and Mobile versions)
- Present
- Treasure Bag(Desktop, Console and Mobile versions)
Hòm Pre-Hardmode:- Wooden
- Iron
- Vàng
- Jungle(Desktop, Console and Mobile versions)
- Trời(Desktop, Console and Mobile versions)
- Corrupt(Desktop, Console and Mobile versions)
- Crimson(Desktop, Console and Mobile versions)
- Hallow(Desktop, Console and Mobile versions)
- Dungeon(Desktop, Console and Mobile versions)
- Băng(Desktop, Console and Mobile versions)
- Oasis(Desktop, Console and Mobile versions)
- Obsidian(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ocean(Desktop, Console and Mobile versions)
Hòm Hardmode:- Pearlwood(Desktop, Console and Mobile versions)
- Mythril(Desktop, Console and Mobile versions)
- Titanium(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bụi gai(Desktop, Console and Mobile versions)
- Azure(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ô uế(Desktop, Console and Mobile versions)
- Máu(Desktop, Console and Mobile versions)
- Thánh(Desktop, Console and Mobile versions)
- Rào gỗ(Desktop, Console and Mobile versions)
- Lá kim(Desktop, Console and Mobile versions)
- Ảo vọng(Desktop, Console and Mobile versions)
- Hellstone(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bờ biển(Desktop, Console and Mobile versions)
Khác
- Coins
- Defender Medal(Desktop, Console and Mobile versions)
- Bait
- Etherian Mana(Desktop, Console and Mobile versions)
- Paints(Desktop, Console, Old-gen console and Mobile versions)
- Wire
- Rope
(
- Chain
- Streamer(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Rope Coil
(
- Lụa(Desktop, Console and Mobile versions)
- Dây leo(Desktop, Console and Mobile versions)
- Mạng nhện(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Marshmallow on a Stick
- Glowstick
(
- Dính
- Nảy(Desktop, Console and Mobile versions)
- Thám hiểm(Desktop, Console and Mobile versions)
- Tiên(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Vile Powder
- Vicious Powder(Desktop, Console and Mobile versions)
- Purification Powder
- Smoke Bomb
- Sparkle Slime Balloon(Desktop, Console and Mobile versions)
- Confetti Gun
- Bunny License(Desktop, Console and Mobile versions)
(
- Mèo(Desktop, Console and Mobile versions)
- Chó(Desktop, Console and Mobile versions)
)
- Chum Bucket(Desktop, Console and Mobile versions)
- Geode(Desktop, Console and Mobile versions)
- World Globe(Desktop, Console and Mobile versions)
- Tree Globe(Desktop, Console and Mobile versions)